Pics

Pics

2024/03/30

Ngôn ngữ - lịch sử / [jalān· rayā ]

 [jalān· rayā ] được hiểu như con đường chính/đường cái/đường lớn của xứ sở.

Trong tiếng Cham hiện đại, từ này được viết [jalan raya].
Ví dụ trong một đoạn bi ký trụ cửa tháp Po Klaong Garai (Ninh Thuận) có chép...
|| madā humā sā sthāna di yajñabhūmi anan· humā yajñabhūmi prathama di īśāna vik· jalān· rayā nau dakṣiṇa tipā kraum̃ sā āra sauṅ· humā nagara |||
Tạm dịch: ||Có một cánh đồng ở xứ Yajña, tại điểm đầu ở phía đông bắc của cánh đồng xứ Yajña này là con đường chính, đi về phía nam băng qua sông có chung bờ với ruộng của xứ sở|||



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét